Tìm kiếm Blog này

17/11/11

Keo dán công nghiệp Holdtite - UK

Holdtite là thương hiệu hàng đầu trên thế giới cho các giải pháp công nghệ kết dính cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Holdtite được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu cao nhất và khó khăn nhất về mặt liên kết.
Thành lập tại Vương Quốc Anh trên 20 năm, hiện nay sản phẩm Holdtite đã có mặt trên toàn thế giới và là thương hiệu sử dụng tin cậy cho các nhà sản xuất thiết bị.
Danh mục sản phẩm đa dạng của Holdtite bao gồm nhiều loại công nghệ kết dính và chất bịt kín cho phép Holdtite có khả năng ứng dụng rộng rãi và đáp ứng các nhu cầu cao trong hầu hết các lĩnh vực sản xuất công nghiệp.

Chuỗi sản phẩm Holdtite bao gồm:
1./Keo làm kín và thay thế gioăng:

Keo làm kín và thay thế gioăng được sử dụng trên các khớp ren làm việc tại các vị trí có chứa khí đốt, dầu, không khí và nước. Sản phẩm này tạo ra một sự hàn kín vững chắc, có khả năng chống lại tác động của hầu hết các loại chất lỏng và hóa chất trong công nghiệp. Chuỗi sản phẩm keo làm kín và thay thế gioăng của Holdtite cho phép được ứng dụng ở vị trí bất kì với hình dạng và kích thước của gioăng theo ý muốn, có khả năng thay thế cho tất cả các loại gioăng phớt. Sản phẩm được công nhận và chấp thuận sử dụng bởi hàng loạt các tiêu chuẩn quốc tế.
  • Làm kín và siết chặt các ống và khớp nối kim loại
  • Điền đầy khe hở giữa các chi tiết kim loại kết nối ren
  • Ngăn chặn rò rỉ do băng làm kín bị rách, do rung động nới lỏng, dung môi bay hơi và do ren bị hư hại
  • Ngăn ngựa sự ăn mòn và sây sát ren
  • Có thể ứng dụng cả ở áp suất cao và áp suất thấp
  • Có thể tạo kích thước và hình dáng bất kì
Danh mục sản phẩm :
·         Holdtite S54-Chất bịt kín thủy lực
·         Holdtite S56- Keo làm kín ren đường ống với Teflon (khô cực nhanh)
·         Holdtite S72- Keo làm kín ren đường ống với Teflon (khô chậm, linh hoạt)
·         Holdtite S77- Keo làm kín ống dẫn khí
·         Holdtite S51- Keo thay thế gioăng chịu nhiệt độ cao (200oC)
·         Holdtite S58
·         Holdtite S74- Keo thay thế gioăng cho động cơ và bơm
·         Holdtite S977- Keo làm kín ren đường ống có chứa PTFE (chịu áp lực cao 350 bar, dùng cho ống với đường kính lên đến 75mm)
·         Holdtite S999 – All in one
2./Keo chống tự tháo
Kéo dán kỵ khí chống tháo ren là chất lỏng một thành phần được sử dụng để lấp đầy khoảng trống giữa các thành phần ren, làm việc dựa trên nguyên tắc loại trừ không khí kết hợp với sự tiếp xúc với kim loại. Khi quá trình khô cứng được kích hoạt, sản phẩm tạo ra một lớp nhựa trơ, có khả năng chống ăn mòn trên bu long, ngăn chặn sự nới lỏng bulong do tác động của rung động. Tùy thuộc vào mức độ tháo gỡ cần thiết, keo chống tháo ren sẽ có sản phẩm tương ứng.

Ứng dụng:
  • Khóa và làm kín ren bu lông, ốc vít
  • Ngăn ngừa sự nới lỏng bu lông, ốc vít do tác động của va đập và rung động
  • Tác dụng ưu việt hơn so với long đen hãm, vòng đệm hình nêm, và các loại khóa cơ khí khác
  • Hạn chế gỉ sắt
  • Ngăn ngừa rò rỉ
Danh mục sản phẩm:
·         Holdtite T22- Low strength
·         Holdtite T42- Medium Strength
·         Holdtite T43- Medium strength, kháng dầu
·         Holdtite T62- Medium Strength
·         Holdtite T70- High strength
·         Holdtite T72- High Strenth, chịu nhiệt độ cao
·         Holdtite T77- Độ nhớt cao
·         Holdtite T90- high strength, thẩm thấu
3./Keo chống xoay
Thuộc dòng keo hiếm khí, keo chống xoay là chất lỏng hoặc dạng bột nhão 1 thành phần, làm việc dựa trên nguyên tắc loại trừ không khí kết hợp với sự tiếp xúc kim loại. Khi khô cứng, keo sẽ hình thành một lớp nhựa không tan làm kín khe hở và liên kết các bề mặt kim loại giúp ngăn ngừa chuyển động trượt giữa các bề mặt cần thiết.Tùy thuộc vào vị trí ứng dụng sẽ có các sản phẩm keo có lực liên kết và độ nhớt phù hợp. 





Danh mục sản phẩm
·         Holdtite R63- kháng dầu
·         Holdtite R38- Dynamic Strength
·         Holdtite R41- Medium Strength
·         Holdtite R48- Medium Strength, chịu nhiệt độ cao
·         Holdtite R60- Keo sửa chữa
·         Holdtite R68
·         Holdtite R91
4./Keo Cyanoacrylate, keo khô nhanh
HOLDTITE CYANOACRYLATES
Dòng keo tổng hợp thế hệ tiên tiến nhất được phát triển để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong việc liên kết các loại vật liệu khó xử lý, các bề mặt nhạy cảm,ít bám dính. Holdtite Cyanoacrylates là dòng keo khô nhanh tạo phản ứng polymer hóa nhanh chóng ngay tại nhiệt độ phòng và sau đó phát triển lực kết dính cực nhanh (cố định trong khoảng từ 0 đến 60 giây). Keo CA được kích hoạt bằng độ ẩm trên bề mặt hoặc chất hoạt hóa. Keo Cyanoacrylates là keo ít mùi , có khả năng chịu nhiệt, hóa chất và chịu lực cực tốt. Tùy thuộc vào các vị trí cần liên kết sẽ có tốc độ khô cứng và độ nhớt phù hợp.


Danh mục sản phẩm:
·         Holdtite CA00 – debonder
·         Holdtite CA01-Đa dụng
·         Holdtite CA20 – Keo dán nhựa
·         Holdtite CA25
·         Holdtite CA26 –kim loại
·         Holdtite CA 29
·         Holdtite CA4
·         Holdtite CA40 – Keo dán loa chuyên dụng
·         Holdtite CA41-keo dan giấy, gỗ, bao bì carton
·         Holdtite CA44- keo dán  các bề mặt đứng
·         Holdtite CA46- ít mùi, không trương nở
·         Holdtite CA49 – độ nhớt cao
·         Holdtite CA60 – keo dán nhựa, sắt, nhôm, inox..
·         Holdtite CA4061 – Teflon silicone
·         Holdtite CA064
·         Holdtite CA804
·         Holdtite CA80
·         Holdtite CA82-wire tak
·         Holdtite CA480
·         Holdtite CA4210
5./ Keo dán UV
Keo UV được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong các lĩnh vực Điện tử, Viễn thông, Y tế , Hàng không vũ trụ, Quang học, Kiến trúc, Nội thất…Keo được sử dụng để liên kết, bao phủ hoặc làm kín. Keo khô dưới tác dụng của ánh sáng UV, khi khô cứng sẽ tạo ra màng liên kết trong suốt, chịu lực tốt.

Ứng dụng : Dán kính hoặc mica mỹ thuật, Phủ lên bề mặt CD chống xước, Phủ lên bề mặt bo mạch cần thiết để bảo vệ các chi tiết cần thiết trong mạch điện…



Sản phẩm
·         Holdtite UV3106 – nhựa
·         Holdtite CST 3110
·         Holdtite ST3500
·         Holdtite CST 352

14/11/11

CA60-Keo dán nhanh nhựa,sắt thép, nhôm


CA60 rightside imgCA60 sure set
Holdtite CA60 là dòng keo cyanoacrylate tiên tiến nhất được phát triển để ứng dụng kết dính cho các bề mặt không nhạy cảm (khó dán). Holdtite CA60 được thiết kế để kết dính cho nhiều loại vật liệu khác nhau, cho các vị trí yêu cầu liên kết chịu lực căng lớn, lực cắt trượt lớn. Holdtite CA60 là chất kết dính một thành phần với cơ chế khô cứng rất linh hoạt, khi được ép chặt giữa 2 bề mặt Holdtite CA60 sẽ khô hầu như ngay lập tức tạo thành một loại nhựa nhiệt dẻo vững chắc. Do đặc tính không nhạy cảm bề mặt tự nhiên, Holdtite CA60 cũng cho khả năng kết dính cực kỳ nhanh chóng khi được ứng dụng trên các bề mặt có tính axit như gỗ, da và kim loại dicromat
Ứng dụng:
Holdtite CA60 được ứng dụng rất rộng rãi trong công nghiệp, từ công nghiệp sản xuất cho đến bảo trì sửa chữa, Holdtite CA60 có thể sử dụng để kết dính nhiều loại vật liệu như là cao su, kim loại, nhựa cho các ngành như Ô tô, sản xuất đồ nội thất, điện tử, bao bì...
Một số ứng dụng điển hình:
  • Dán nhãn thiết bị
  • Dán lớp lót cao su lên thân hoặc chân thiêt bị
  • Dán vải chụp đèn
  • Dán da và cao su trong công nghiệp da giày
  • Dán các chi tiết trong sản xuất loa
  • ...

12/11/11

CA40 Flex - Keo dán loa chuyên dụng

CA40 iconCA40 Flex
 Đặc tính cao su, chịu rung động và chống bong tróc

MÔ TẢ
CA40 Flex là dòng keo Cyanoacrylate cải tiến, dẻo dai, màu đen, có khả năng chịu rung động và chống bong tróc (chịu lực bóc) cao hơn so với các loại cyanoacrylate khác.
ỨNG DỤNG
CA40 Flex được ứng dụng rất rộng rãi không những cho các liên kết cao su, kim loại, mà còn  rất hiệu quả trong các môi trường yêu cầu liên kết chịu lực căng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Nhựa………………………………Cyanoacrylate cải tiến
Màu sắc……………………………..Đen
Tốc độ khô…………………..……..<15 giây
Tốc độ khô khi có chất hoạt hóa….<60 giây
Độ nhớt….……………………….3000-4000cps
Độ điền đầy…………………………... 0.05 mm  tới 0.2mm
Điểm chớp cháy…………………………>85˚C
Tỉ trọng đặc trưng……………………1.05
Nhiệt độ làm việc tối đa……….……85˚C (liên tục)
        100˚C (gián đoạn)
ĐẶC TÍNH KHI KHÔ CỨNG
Liên kết thép:………………………Lên đến 30 N mm2
Nhựa:…..…………………………...Lên đến 20 N mm2
Vật liệu đàn hồi:……………………Lên đến 15 N mm2
Lực bong tróc:………………………<4 N mm2(thép)